Luật Sư TH Bảo Tín - Luật Sư Giỏi tỉnh Hải Dương

https://www.luatbaotin.com


QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực sau khi thành lập theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
_______
Số: 114/QĐ-TANDTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân
cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực sau khi thành lập
 theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15

_______
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
 
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 34/2024/QH15 ngày 24/6/2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 81/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15 ngày 27/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 258/TTr-KHTC ngày 01/7/2025,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của 34 Tòa án nhân dân cấp tỉnh và 355 Tòa án nhân dân khu vực được thành lập theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chánh án các Tòa án nhân dân khu vực chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
1. Giao Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan:
a) Hướng dẫn các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực hoàn thiện hồ sơ pháp lý về trụ sở làm việc theo quy định của pháp luật;
b) Chủ trì rà soát, tổng hợp nhu cầu về cơ sở vật chất, trụ sở làm việc, trang thiết bị và nguồn vốn đầu tư của các đơn vị sau sắp xếp, tham mưu Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao xem xét, đề xuất cấp có thẩm quyền bố trí theo quy định;
c) Công bố danh sách và địa điểm đặt trụ sở chính của các Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực trên Cổng thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao; Trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực (nếu có).
2. Giao Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân khu vực chịu trách nhiệm:
a) Công bố danh sách địa điểm nơi Tòa án thực hiện việc tiếp công dân; nhận đơn khởi kiện, đơn yêu cầu, đơn khiếu nại, tố cáo; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực trên Cổng thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao; Trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực (nếu có);
b) Tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng trụ sở đúng quy định pháp luật;
c) Thực hiện việc phân công, bố trí công chức, người lao động và sắp xếp hoạt động của đơn vị theo mô hình tổ chức mới, bảo đảm ổn định, hiệu quả.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để báo cáo);
- Các Đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử TANDTC (để đăng tải)
- Lưu VT, KHTC.
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Quốc Đoàn

 
 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
1 AN GIANG        
  Tỉnh An Giang
Tỉnh Kiên Giang
TAND tỉnh An Giang Phường Rạch Giá, tỉnh An Giang Số 8 Nguyễn Công Trứ, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang  
  Tp. Rạch Giá
H. Kiên Hải
TAND khu vực 1 - An Giang Phường Rạch Giá, tỉnh An Giang Số 906A Nguyễn Trung Trực, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang  
  Tp. Phú Quốc TAND khu vực 2 - An Giang Đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang Số 74 đường 30/4, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang  
  H. Tân Hiệp
H. Châu Thành
TAND khu vực 3 - An Giang Xã Châu Thành, tỉnh An Giang Số 499, xã Châu Thành, tỉnh An Giang  
  H. Hòn Đất TAND khu vực 4 - An Giang Xã Hòn Đất, tỉnh An Giang Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang  
  H. Giồng Riềng
H. Gò Quao
TAND khu vực 5 - An Giang Xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang Số 12 khu phố 3, xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang  
  H. U Minh Thượng
H. Vĩnh Thuận
TAND khu vực 6 - An Giang Xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang Ấp Công sự, xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang  
  H. An Biên
H. An Minh
TAND khu vực 7 - An Giang Xã An Biên, tỉnh An Giang Khu phố 2, xã An Biên, tỉnh An Giang  
  Tp. Hà Tiên
H. Kiên Lương
H. Giang Thành
TAND khu vực 8 - An Giang Xã Kiên Lương, tỉnh An Giang Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang  
  Tp. Long Xuyên TAND khu vực 9 - An Giang Phường Long Xuyên, tỉnh An Giang Số 63 Bùi Văn Danh, phường Long Xuyên, tỉnh An Giang  
  H. Thoại Sơn
H. Châu Thành
TAND khu vực 10 - An Giang Xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang Số 3 Nguyễn Văn Trỗi, khóm Đông Sơn 2, xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang  
  H. Chợ Mới TAND khu vực 11 - An Giang Xã Chợ Mới, tỉnh An Giang Đường Trần Hưng Đạo nối dài, ấp Long Hòa, xã Chợ Mới, tỉnh An Giang  
  H. Phú Tân TAND khu vực 12 - An Giang Xã Phú Tân, tỉnh An Giang Số 137 Hải Thượng Lãn Ông, khóm Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang  
  H. Châu Đốc
H. Châu Phú
TAND khu vực 13 - An Giang Phường Châu Đốc, tỉnh An Giang Số 18 Lê Lợi, phường Châu Đốc, tỉnh An Giang  
  Tx. Tịnh Biên
H. Tri Tôn
TAND khu vực 14 - An Giang Phường Thái Sơn, tỉnh An Giang Khóm Sơn Đông, phường Thới Sơn, tỉnh An Giang  
  H. An Phú
Tx. Tân Châu
TAND khu vực 15 - An Giang Phường Tân Châu, tỉnh An Giang Số 152 Tôn Đức Thắng, khóm Long Thị D, phường Tân Châu, tỉnh An Giang  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/ huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
2 BẮC NINH        
  Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
TAND tỉnh Bắc Ninh Phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh Tổ dân phố An Phong, phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh  
  Tp. Bắc Giang TAND khu vực 1- Bắc Ninh Phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh Số 62 Xương Giang, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh  
  Tx. Việt Yên
H. Hiệp Hòa
TAND khu vực 2- Bắc Ninh Phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh Số 8 Dương Quốc Cơ, tổ dân phố Dục Quang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh  
  H. Tân Yên
H. Yên Thế
TAND khu vực 3- Bắc Ninh Xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh Phố Mới, xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh  
  H. Lục Nam
H. Lạng Giang
TAND khu vực 4- Bắc Ninh Xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh Tổ dân phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh  
  Tx. Chũ
H. Lục Ngạn
H. Sơn Động
TAND khu vực 5- Bắc Ninh Phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh Tổ dân phố Trần Phú, phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh  
  Tp. Bắc Ninh TAND khu vực 6- Bắc Ninh Phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh Số 46 Nguyễn Gia Thiều, phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh  
  H. Yên Phong
TP. Từ Sơn
TAND khu vực 7- Bắc Ninh Phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Lê Quang Đạo, phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh  
  Tx. Quế Võ
H. Tiên Du
TAND khu vực 8- Bắc Ninh Phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Khu phố 3, phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh  
  Tx. Thuận Thành
H. Gia Bình
H. Lương Tài
TAND khu vực 9- Bắc Ninh Phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Số 71 Âu Cơ, phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
3 CÀ MAU        
  Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Bạc Liêu
TAND tỉnh Cà Mau Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau Số 301 Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau  
  Tp. Cà Mau TAND khu vực 1 - Cà Mau Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau Số 81 Ngô Quyền, phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau  
  H. Thới Bình
H. U Minh
TAND khu vực 2 - Cà Mau Xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau Khóm 3, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau  
  H. Trần Văn Thời
H. Phú Tân
TAND khu vực 3 - Cà Mau Xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau Đường 19/5, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau  
  H. Cái Nước
H. Đầm Dơi
TAND khu vực 4 - Cà Mau Xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau Số 7 Trần Văn Hy, khóm 1, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau  
  H. Năm Căn
H. Ngọc Hiển
TAND khu vực 5 - Cà Mau Xã Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau  
  Tp. Bạc Liêu TAND khu vực 6- Cà Mau Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau Số 81 Bà Triệu, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau  
  H. Hòa Bình
H. Vĩnh Lợi
TAND khu vực 7- Cà Mau Xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau Ấp Thị trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau  
  H. Đông Hải
Tx. Giá Rai
TAND khu vực 8- Cà Mau Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau  
  H. Hồng Dân
H. Phước Long
TAND khu vực 9- Cà Mau Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau Ấp Hành Chính, Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
4 CAO BẰNG        
  Tỉnh Cao Bằng TAND tỉnh Cao Bằng Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng Số 56 Hoàng Đình Giong, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng  
  H. Hòa An
Tp. Cao Bằng
TAND khu vực 1 - Cao Bằng Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng  
  H. Quảng Hòa
H. Thạch An
TAND khu vực 2 - Cao Bằng Xã Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng Hòa Trung, Xã Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng  
  H. Trùng Khánh
H. Hạ Lang
TAND khu vực 3 - Cao Bằng Xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Tổ dân phố 4, xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng  
  H. Nguyên Bình
H. Hà Quảng
TAND khu vực 4 - Cao Bằng Xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng Tổ Xuân Đại, xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng  
  H. Bảo Lạc
H. Bảo Lâm
TAND khu vực 5 - Cao Bằng Xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Tổ dân phố 2, xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT   Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
5 ĐẮK LẮK        
  Tỉnh Đắk Lăk
Tỉnh Phú Yên
TAND tỉnh Đắk Lắk Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Số 4 Lê Duẩn, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  
  Tp. Buôn Ma Thuột TAND khu vực 1 - Đắk Lắk Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Số 3 Lý Nam Đế, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Ea Súp
H. Buôn Đôn
TAND khu vực 2 - Đắk Lắk Xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk Số 181 Hùng Vương, xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Cư M'Gar TAND khu vực 3 - Đắk Lắk Xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk Số 139 Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Krông Pắk TAND khu vực 4 - Đắk Lắk Xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk Số 271 Giải Phóng, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Krông Ana
H. Cư Kuin
TAND khu vực 5 - Đắk Lắk Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Lắk
H. Krông Bông
TAND khu vực 6 - Đắk Lắk Xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk Số 227 Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Ea Kar
H. M'Drăk
TAND khu vực 7 - Đắk Lắk Xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk Số 152 Nguyễn Tất Thành, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Krông Búk
H. Buôn Hồ
TAND khu vực 8 - Đắk Lắk Phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Số 480 Hùng Vương, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Ea H'Leo TAND khu vực 9 - Đắk Lắk Xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk Số 20 Điện Biên Phủ, xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Krông Năng TAND khu vực 10 - Đắk Lắk Xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk Số 109 Nguyễn Tất Thành, xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk  
  Tp. Tuy Hòa TAND khu vực 11 - Đắk Lắk Phường Tuy Hoà, tỉnh Đắk Lắk Số 80 Nguyễn Huệ, phường Tuy Hoà, Đắk Lắk  
  Tx. Đông Hòa TAND khu vực 12 - Đắk Lắk Phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk Khu phố 3, phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk  
  H. Tây Hòa TAND khu vực 13 - Đắk Lắk Xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk Đường NB2, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk  
H. Phú Hòa
  H. Đồng Xuân TAND khu vực 14 - Đắk Lắk Xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk Số 31 Trần Phú, xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk  
Tx. Sông Cầu
H. Tuy An
  H. Sơn Hòa TAND khu vực 15 - Đắk Lắk Xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk Số 74 Trần Phú, xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk  
H. Sông Hinh

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
6 ĐIỆN BIÊN        
  Tỉnh Điện Biên TAND tỉnh Điện Biên Phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên Bản Noong Bua, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên  
  Tp. Điện Biên Phủ
H. Mường Ảng
TAND khu vực 1 - Điện Biên Phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên Số 13 tổ 12, phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên  
  H. Điện Biên
H. Điện Biên Đông
TAND khu vực 2 - Điện Biên Phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên Pú Tửu, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên  
  H. Tủa Chùa
H. Tuần Giáo
TAND khu vực 3 - Điện Biên Xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên Khối Tân Giang, xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên  
  Tx. Mường Lay
H. Mường Chà
TAND khu vực 4 - Điện Biên Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên  
  H. Mường Nhé
H. Nậm Pồ
TAND khu vực 5 - Điện Biên Xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên Bản Nà Hỳ 1, xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
7 ĐỒNG NAI        
  Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Đồng Nai
TAND tỉnh Đồng Nai Phường Trần Biên, tỉnh Đồng Nai Số 310 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai  
  Tp. Biên Hòa TAND khu vực 1- Đồng Nai Phường Trần Biên, tỉnh Đồng Nai Số 1 Nguyễn Du, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai  
  H. Nhơn Trạch
H. Long Thành
TAND khu vực 2 - Đồng Nai Xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai  
  H. Vĩnh Cửu
H. Trảng Bom
TAND khu vực 3 - Đồng Nai Xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Số 173 Nguyễn Huệ, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai  
  H. Thống Nhất
Tp. Long Khánh
TAND khu vực 4 - Đồng Nai Phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Số 42 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai  
  H. Cẩm Mỹ TAND khu vực 5 - Đồng Nai Xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai Ấp Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai  
  H. Xuân Lộc TAND khu vực 6 - Đồng Nai Xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Số 2 đường 9/4, khu phố 1, xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai  
  H. Định Quán TAND khu vực 7 - Đồng Nai Xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nguyễn Ái Quốc, khu phố Hiệp Tâm 1, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai  
  H. Tân Phú TAND khu vực 8 - Đồng Nai Xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Số 6 Trịnh Hoài Đức, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai  
  Tp. Đồng Xoài
H. Đồng Phú
TAND khu vực 9 - Đồng Nai Phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai Số 733 Quốc lộ 14, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai  
  Tx. Chơn Thành
H. Hớn Quản
Tx. Bình Long
TAND khu vực 10 - Đồng Nai Xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai Trung tâm hành chính, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai  
  Tx. Phước Long
H. Phú Riềng
TAND khu vực 11 - Đồng Nai Xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai Thôn Tân Hoà, xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai  
  H. Bù Đăng TAND khu vực 12- Đồng Nai Xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai Số 192 Quốc lộ 14, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai  
  H. Bù Gia Mập
H. Bù Đốp
TAND khu vực 13- Đồng Nai Xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai Thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai  
  H. Lộc Ninh TAND khu vực 14- Đồng Nai Xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai Số 338 Quốc lộ 13, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
8 ĐỒNG THÁP        
  Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Đồng Tháp
TAND tỉnh Đồng Tháp Phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp Số 30 Lê Lợi, phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp  
  Tp. Mỹ Tho
H. Chợ Gạo
TAND khu vực 1 - Đồng Tháp Phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Gò Công Tây
Tp. Gò Công
H. Gò Công Đông
H. Tân Phú Đông
TAND khu vực 2 - Đồng Tháp Phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp Số 34 Nguyễn Văn Côn, phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Tân Phước
H. Châu Thành
TAND khu vực 3 - Đồng Tháp Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Cai Lậy
Tx. Cai Lậy
TAND khu vực 4 - Đồng Tháp Phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Cái Bè TAND khu vực 5 - Đồng Tháp Xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp Ấp Hòa Phúc, xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp  
  Tp. Cao Lãnh TAND khu vực 6 - Đồng Tháp Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Số 3 Lê Thị Riêng, phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Lấp Vò
H. Lai Vung
TAND khu vực 7 - Đồng Tháp Xã Hòa Long, tỉnh Đồng Tháp Ấp 2, xã Hòa Long, tỉnh Đồng Tháp  
  Tp. Sa Đéc
H. Châu Thành
TAND khu vực 8 - Đồng Tháp Phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp Đường ĐT 848, khóm Tân Bình, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Cao Lãnh TAND khu vực 9 - Đồng Tháp Xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp Số 280 Nguyễn Trãi, xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp  
  H. Tháp Mười TAND khu vực 10 - Đồng Tháp Xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Số 57 đường Trần Hưng Đạo, khóm 3, xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.  
  H. Tam Nông
H. Thanh Bình
TAND khu vực 11 - Đồng Tháp Xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp Đường Võ Văn Kiệt, xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp  
  Tp. Hồng Ngự
H. Hồng Ngự
H. Tân Hồng
TAND khu vực 12 - Đồng Tháp Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp  

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
9 GIA LAI        
  Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Bình Định
TAND tỉnh Gia Lai Phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai Số 1 đường Lê Lợi, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai  
  Tp. Quy Nhơn TAND khu vực 1 - Gia Lai Phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai Số 39 Bà Huyện Thanh Quan, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai  
  Tx An Nhơn
H. Tuy Phước
H. Vân Canh
TAND khu vực 2 - Gia Lai Xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai Số 105 Xuân Diệu, xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai  
  H. Phù Mỹ
H. Phù Cát
TAND khu vực 3 - Gia Lai Xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai Số 65 Quang Trung, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai  
  H. Vĩnh Thạnh
H. Tây Sơn
TAND khu vực 4 - Gia Lai Xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai Số 4 Đô Đốc Bảo, xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai  
  H. An Lão
H. Hoài Ân
TAND khu vực 5 - Gia Lai Xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai Số 172-174 Nguyễn Tất Thành, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai  
  Tx. Hoài Nhơn TAND khu vực 6 - Gia Lai Phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai Số 2693 Quang Trung, phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai  
  Tp. Pleiku TAND khu vực 7 - Gia Lai Phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai Đường Nguyễn Văn Linh, phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai  
  H. Đức Cơ
H. Chư Prông
TAND khu vực 8 - Gia Lai Xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai Số 103 Nguyễn Trãi, xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai  
  H. Ia Grai
H. Chư Păh
TAND khu vực 9 - Gia Lai Xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai Số 286 Hùng Vương, xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai  
  H. Đăk Đoa
H. Mang Yang
TAND khu vực 10 - Gia Lai Xã Đak Đoa, tỉnh Gia Lai Số 142 Nguyễn Huệ, xã Đak Đoa, tỉnh Gia Lai  
  H. Chư Sê
H. Chư Pưh
TAND khu vực 11 – Gia Lai Xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai Số 9 Nguyễn Tất Thành, xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai  
  Tx. Ayun Pa
H. Krông Pa
H. Phú Thiện
H. Ia Pa
TAND khu vực 12 - Gia Lai Phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai số 65 Trần Quốc Toản, phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai  
  Tx. An Khê
H. Đăk Pơ
H. Kông Chro
TAND khu vực 13 - Gia Lai Phường An Bình, tỉnh Gia Lai Số 1467 Quang Trung, phường An Bình, tỉnh Gia Lai  
  H. Kbang TAND khu vực 14 - Gia Lai Xã Kbang, tỉnh Gia Lai Số 39 Quang Trung, xã Kbang, tỉnh Gia Lai  

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
10 HÀ TĨNH        
  Tỉnh Hà Tĩnh TAND tỉnh Hà Tĩnh Phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh Số 96A Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh  
  H. Thạch Hà
Tp. Hà Tĩnh
H. Cẩm Xuyên
TAND khu vực 1 - Hà Tĩnh Phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh Số 90 Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh  
  H. Kỳ Anh
Tx Kỳ Anh
TAND khu vực 2 - Hà Tĩnh Xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  
  H. Can Lộc
H. Đức Thọ
H. Nghi Xuân
Tx. Hồng Lĩnh
Tx. Hồng Lĩnh (cũ)
TAND khu vực 3 - Hà Tĩnh Phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Tổ dân phố Tiên Sơn, phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh  
  H. Hương Khê TAND khu vực 4 - Hà Tĩnh Xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh Số 293 Trần Phú, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh  
  H. Hương Sơn
H. Vũ Quang
TAND khu vực 5 - Hà Tĩnh Xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Số 82 Nguyễn Tuấn Thiện, xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
11 HƯNG YÊN        
  Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Thái Bình
TAND tỉnh Hưng Yên Phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên Số 686 Nguyễn Văn Linh, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên  
  H. Ân Thi
H. Phù Cừ
H. Tiên Lữ
Tp. Hưng Yên
TAND khu vực 1 - Hưng Yên Xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên Đường Nội thị 1, xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên  
  Tx. Mỹ Hào
H. Yên Mỹ
TAND khu vực 2 - Hưng Yên Phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Số 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên  
  H. Khoái Châu
H. Kim Động
TAND khu vực 3 - Hưng Yên Xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Số 64 Sài Thị, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên  
  H. Văn Giang
H. Văn Lâm
TAND khu vực 4 - Hưng Yên Xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Đường Cây Sấu, xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  
  Tp. Thái Bình
H. Vũ Thư
TAND khu vực 5 - Hưng Yên Phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên Số 76 Kỳ Đồng, phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên  
  H. Kiến Xương
H. Tiền Hải
TAND khu vực 6 - Hưng Yên Xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên Số 5 đường 14/10, xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên  
  H. Thái Thụy
H. Đông Hưng
TAND khu vực 7 - Hưng Yên Xã Thái Thụy, tỉnh Hưng Yên Số 28 Quách Đình Bảo, xã Thái Thụy, tỉnh Hưng Yên  
  H. Hưng Hà
H. Quỳnh Phụ
TAND khu vực 8 - Hưng Yên Xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên Số 106 Long Hưng, xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/ huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
12 KHÁNH HÒA        
  Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận
TAND tỉnh Khánh Hòa Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Số 02 Phan Bội Châu, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa  
  Tp. Nha Trang TAND khu vực 1 - Khánh Hòa Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Số 104 Nguyễn Trãi, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa  
  H. Khánh Sơn
H. Cam Lâm
Tp. Cam Ranh
TAND khu vực 2 - Khánh Hòa Phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Số 4 Phạm Văn Đồng, phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa  
  H. Khánh Vĩnh
H. Diên Khánh
TAND khu vực 3 - Khánh Hòa Xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Số 127 Lý Tự Trọng, xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa  
  Tx. Ninh Hòa
H. Vạn Ninh
TAND khu vực 4 - Khánh Hòa Phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Tổ dân phố số 17, phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa  
  Tp. Phan Rang - Tháp Chàm TAND khu vực 5 - Khánh Hòa Phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa Số 01 Nguyễn Tri Phương, phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa  
  H. Ninh Hải
H. Thuận Bắc
TAND khu vực 6 - Khánh Hòa Phường Ninh Chữ, tỉnh Khánh Hòa Số 312 Trường Chinh, phường Ninh Chữ, tỉnh Khánh Hòa  
  H. Bác Ái
H. Ninh Sơn
TAND khu vực 7 - Khánh Hòa Xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Số 332 Lê Duẩn, xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa  
  H. Ninh Phước
H. Thuận Nam
TAND khu vực 8 - Khánh Hòa Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hòa Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hòa  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
13 LAI CHÂU        
  Tỉnh Lai Châu TAND tỉnh Lai Châu Phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu Tổ 9, phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu  
  Tp. Lai Châu
H. Tam Đường
TAND khu vực 1 - Lai Châu Phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu Đường 58, phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu  
  H. Tân Uyên
H. Than Uyên
TAND khu vực 2 - Lai Châu Xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Tổ dân phố số 26, xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu  
  H. Sìn Hồ
H. Phong Thổ
TAND khu vực 3 - Lai Châu Xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Tổ dân phố Hữu Nghị, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu  
  H. Mường Tè
H. Nậm Nhùn
TAND khu vực 4 - Lai Châu Xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu Khu phố 8, xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
14 LÂM ĐỒNG        
  Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đắk Nông
TAND tỉnh Lâm Đồng Phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Số 27 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Lạc Dương
Tp. Đà Lạt
TAND khu vực 1 - Lâm Đồng Phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Số 27 Pasteur, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Đơn Dương
H. Đức Trọng
TAND khu vực 2 - Lâm Đồng Xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Quốc lộ 20, xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Lâm Hà
H. Đam Rông
TAND khu vực 3 - Lâm Đồng Xã Đinh Văn, Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Tổ dân phố Đồng Tủm, xã Đinh Văn, Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng  
  Tp. Bảo Lộc
H. Bảo Lâm
H. Di Linh
TAND khu vực 4 - Lâm Đồng Phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Số 12A Lý Tự Trọng, phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Đạ Huoai
H. Cát Tiên
TAND khu vực 5 - Lâm Đồng Xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Tổ dân phố 1B, xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng  
  Tp. Gia Nghĩa
H. Đắk GLong
TAND khu vực 6 - Lâm Đồng Phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng Số 12 Cao Bá Quát, phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Tuy Đức
H. Đắk RLấp
TAND khu vực 7 - Lâm Đồng Xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng Đường Trần Hưng Đạo, xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Đắk Mil
H. Đắk Song
TAND khu vực 8 - Lâm Đồng Xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng Số 5 Lê Duẩn, xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Cư Jút
H. Krông Nô
TAND khu vực 9 - Lâm Đồng Xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng Số 17 Ngô Quyền, xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng  
  Tp. Phan Thiết
H. Phú Quý
TAND khu vực 10 - Lâm Đồng Phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng Số 16 Nguyễn Tất Thành, phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Hàm Thuận Nam TAND khu vực 11 - Lâm Đồng Xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng Số 34 Trần Phú, xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Hàm Thuận Bắc TAND khu vực 12 - Lâm Đồng Xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng Số 213 đường 8/4, xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Bắc Bình TAND khu vực 13 - Lâm Đồng Xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng Số 383 Nguyễn Tất Thành, xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Tuy Phong TAND khu vực 14 - Lâm Đồng Xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng Số 8 đường 17/4, xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng  
  TX. La Gi TAND khu vực 15 - Lâm Đồng Phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng Số 572 Thống Nhất, phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng  
H. Hàm Tân
  H. Tánh Linh TAND khu vực 16 - Lâm Đồng Xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng Số 1205 Trần Hưng Đạo, xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng  
  H. Đức Linh TAND khu vực 17 - Lâm Đồng Xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng Số 465 đường Cách Mạng Tháng Tám, xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
15 LẠNG SƠN        
  Tỉnh Lạng Sơn TAND tỉnh Lạng Sơn Phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn Số 412 Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn  
  H. Cao Lộc
Tp. Lạng Sơn
TAND khu vực 1 - Lạng Sơn Phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn Số 7 Trần Hưng Đạo, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn  
  H. Tràng Định
H. Văn Lãng
TAND khu vực 2 - Lạng Sơn Xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn Khu 8, xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn  
  H. Bình Gia
H. Bắc Sơn
H. Văn Quan
TAND khu vực 3 - Lạng Sơn Xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn Đường 19/4, khối phố 2, xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn  
  H. Hữu Lũng
H. Chi Lăng
TAND khu vực 4 - Lạng Sơn Xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn Số 26 đường 19/8, khu An Ninh, xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn  
  H. Đình Lập
H. Lộc Bình
TAND khu vực 5 - Lạng Sơn Xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Khu Hòa Bình, xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
16 LÀO CAI        
  Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Yên Bái
TAND tỉnh Lào Cai Phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai Nguyễn Tất Thành, phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai  
  Tp. Yên Bái TAND khu vực 1 - Lào Cai Phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai Sổ 965 Yên Ninh, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai  
  H. Lục Yên
H. Yên Bình
TAND khu vực 2 - Lào Cai Xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai Thôn 8, xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai  
  H. Văn Yên
H. Trấn Yên
TAND khu vực 3 - Lào Cai Xã Mậu A, tỉnh Lào Cai Số 68 Tuệ Tĩnh, thôn Văn Yên, xã Mậu A, tỉnh Lào Cai  
  H. Mù Cang Chải
H. Văn Chấn
TAND khu vực 4 - Lào Cai Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai  
  Tx. Nghĩa Lộ
H. Trạm Tấu
TAND khu vực 5 - Lào Cai Phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai Tổ 4, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai  
  H. Bảo Thắng
Tp. Lào Cai
TAND khu vực 6 - Lào Cai Phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai Đường B2, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai  
  H. Bát Xát
Tx. Sa Pa
TAND khu vực 7 - Lào Cai Phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai Số 01 Lê Hồng Phong, phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai  
  H. Bảo Yên
H. Văn Bàn
TAND khu vực 8 - Lào Cai Xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai Sổ 33 Gia Lân, xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai  
  H. Si Ma Cai
H. Bắc Hà
H. Mường Khương
TAND khu vực 9 - Lào Cai Xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai Thôn Nậm Sắt 2, xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
17 NGHỆ AN        
  Tỉnh Nghệ An TAND tỉnh Nghệ An Phường Vĩnh Phú, tỉnh Nghệ An Phạm Đình Toái, phường Vĩnh Phú, tỉnh Nghệ An  
  Tp. Vinh TAND Khu vực 1 - Nghệ An Phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An Số 72 Nguyễn Thị Minh Khai, khối Liên Cơ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An  
  H. Nghi Lộc
H. Hưng Nguyên
TAND Khu vực 2 - Nghệ An Xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Nguyễn Xí, thôn Quán Hành, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An  
  H. Diễn Châu TAND Khu vực 3 - Nghệ An Xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Khối 3, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  
  Tx. Hoàng Mai
H. Quỳnh Lưu
TAND Khu vực 4 - Nghệ An Phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An  
  H. Nam Đàn
H. Thanh Chương
TAND Khu vực 5 - Nghệ An Xã Vạn An, tỉnh Nghệ An Phan Bội Châu, xã Vạn An, tỉnh Nghệ An  
  H. Yên Thành TAND Khu vực 6 - Nghệ An Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An  
  H. Tân Kỳ
H. Đô Lương
TAND Khu vực 7 - Nghệ An Xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An Số 1 Lê Hồng Phong, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An  
  H. Nghĩa Đàn
Tx. Thái Hòa
TAND Khu vực 8 - Nghệ An Phường Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Số 68 Làng Vạc, phường Thái Hòa, tỉnh Nghệ An  
  H. Anh Sơn
H. Con Cuông
TAND Khu vực 9 - Nghệ An Xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Tổ dân phố số 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An  
  H. Quế Phong
H. Quỳ Châu
H. Quỳ Hợp
TAND Khu vực 10 - Nghệ An Xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Khối 2, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An  
  H. Tương Dương TAND Khu vực 11 - Nghệ An Xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An Số 321 Khối Hòa Tây, xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An  
  H. Kỳ Sơn TAND Khu vực 12 - Nghệ An Xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An Khối 1, xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
18 NINH BÌNH        
  Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
TAND tỉnh Ninh Bình Phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Trần Nhân Tông, phố Phương Đình, phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  
  Tp. Hoa Lư TAND khu vực 1 - Ninh Bình Phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Số 1 ngõ 44 Đinh Tất Miễn, phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  
  H. Yên Mô
Tp. Tam Điệp
TAND khu vực 2 - Ninh Bình Phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Số 129 Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  
  H. Nho Quan
H. Gia Viễn
TAND khu vực 3 - Ninh Bình Xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Số 12 Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình  
  H. Kim Sơn
H. Yên Khánh
TAND khu vực 4 - Ninh Bình Xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình Xóm 9, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình  
  Tx. Kim Bảng
H. Thanh Liêm
TP. Phủ Lý
TAND khu vực 5 - Ninh Bình Xã Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình Giã Tượng, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình  
  H. Bình Lục
Tx. Duy Tiên
H. Lý Nhân
TAND khu vực 6 - Ninh Bình Xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình Số 391 Trần Nhân Tông, xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình  
  Tp. Nam Định TAND khu vực 7 - Ninh Bình Phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình Số 66 Đường Hoàng Sáu, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình  
  H. Vụ Bản
H. Ý Yên
TAND khu vực 8 - Ninh Bình Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình Đường 57B, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình  
  H. Trực Ninh
H. Nam Trực
TAND khu vực 9 - Ninh Bình Xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình Thôn Quán Chiền, xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình  
  H. Giao Thủy
H. Xuân Trường
TAND khu vực 10 - Ninh Bình Xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình Trường Chinh, xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình  
  H. Nghĩa Hưng
H. Hải Hậu
TAND khu vực 11 - Ninh Bình Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình Quốc lộ 37B, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình  

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
19 PHÚ THỌ        
  Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Vĩnh Phúc
TAND tỉnh Phú Thọ Phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  
  Tp. Việt Trì TAND khu vực 1 - Phú Thọ Phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hai Bà Trưng, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  
  Tx. Phú Thọ
H. Lâm Thao
TAND khu vực 2 - Phú Thọ Phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ  
  H. Thanh Ba
H. Phù Ninh
TAND khu vực 3 - Phú Thọ Xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Khu 3, xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ  
  H. Thanh Thủy
H. Tam Nông
TAND khu vực 4 - Phú Thọ Xã Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Xã Tam Nông, tỉnh Phú Thọ  
  H. Hạ Hòa
H. Đoan Hùng
TAND khu vực 5 - Phú Thọ Xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ Số 625 Đồng Tám, xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ  
  H. Yên Lập
H. Cẩm Khê
TAND khu vực 6 - Phú Thọ Xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ Số 291 Hoa Khê, xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ  
  H. Thanh Sơn
H. Tân Sơn
TAND khu vực 7 - Phú Thọ Xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ Khu Cầu Đất, xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ  
  H. Bình Xuyên
Tp. Phúc Yên
TAND khu vực 8 - Phú Thọ Phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ Bạch Đằng, tổ 7, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ  
  H. Tam Đảo
H. Tam Dương
Tp. Vĩnh Yên
TAND khu vực 9 - Phú Thọ Phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ. Phạm Văn Đông, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ  
  H. Vĩnh Tường
H. Yên Lạc
TAND khu vực 10 - Phú Thọ Xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ. Số 351 Lê Xoay, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ  
  H. Sông Lô
H. Lập Thạch
TAND khu vực 11 - Phú Thọ Xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ  
  TP. Hòa Bình
Cao Phong
TAND khu vực 12 - Phú Thọ Phường Tân Hòa, tỉnh Phú Thọ Trần Quý Cáp, phường Tân Hòa, tỉnh Phú Thọ  
  Kim Bôi
Lương Sơn
TAND khu vực 13 - Phú Thọ Xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ Khu Đoàn Kết, xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ  
  Đà Bắc TAND khu vực 14 - Phú Thọ Xã Đà Bắc, tỉnh Phú Thọ Xã Đà Bắc, tỉnh Phú Thọ  
  Lạc Sơn
Tân Lạc
TAND khu vực 15 - Phú Thọ Xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ Hữu Nghị, xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ  
  Mai Châu TAND khu vực 16 - Phú Thọ Xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ Tiểu khu III, xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ  
  Lạc Thủy
Yên Thủy
TAND khu vực 17 - Phú Thọ Xã Lạc Thủy, tỉnh Phú Thọ Khu 1, xã Lạc Thủy, tỉnh Phú Thọ  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
20 QUẢNG NGÃI        
  Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
TAND tỉnh Quảng Ngãi Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi Số 203 Phạm Văn Đồng, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Lý Sơn
Tp. Quảng Ngãi
TAND khu vực 1 - Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi Số 164 Phan Bội Châu, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Trà Bồng
H. Bình Sơn
TAND khu vực 2 - Quảng Ngãi Xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Thôn Phú Lộc, xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Sơn Tây
H. Sơn Hà
H. Sơn Tịnh
TAND khu vực 3 - Quảng Ngãi Xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Thôn Hà Tây, xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.  
  H. Tư Nghĩa
H. Mộ Đức
TAND khu vực 4 - Quảng Ngãi Xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Số 47 Trần Thị Hiệp, xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Minh Long
H. Nghĩa Hành
TAND khu vực 5 - Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Số 507 Phạm Văn Đồng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Ba Tơ
Tx. Đức Phổ
TAND khu vực 6 - Quảng Ngãi Phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Số 25 Đỗ Quang Thắng, phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi  
  Tp. Kon Tum TAND khu vực 7 - Quảng Ngãi Phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi Số 44 Bà Triệu, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Ia H'Drai
H. Sa Thầy
TAND khu vực 8 - Quảng Ngãi Xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi Thôn 1, xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Đắk Hà
H. Đắk Tô
H. TuMơRông
TAND khu vực 9 - Quảng Ngãi Xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi Số 151 Hùng Vương, xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Kon Rẫy
H. Kon Plông
TAND khu vực 10 - Quảng Ngãi Xã Măng Đen, Quảng Ngãi Số 212 Võ Nguyên Giáp, xã Măng Đen, tỉnh Quảng Ngãi  
  H. Đắk Glei
H. Ngọc Hồi
TAND khu vực 11 - Quảng Ngãi Xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi Số 988 Hùng Vương, xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
21 QUẢNG NINH        
  Tỉnh Quảng Ninh TAND tỉnh Quảng Ninh Phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh Khu đô thị Cao Xanh, Hà Khánh B, phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh  
  Tp. Hạ Long TAND khu vực 1-Quảng Ninh Phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Số 447 Nguyễn Văn Cừ, phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh  
  Tp. Uông Bí
H. Quảng Yên
TAND khu vực 2-Quảng Ninh Phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Khu Bãi, phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh  
  H. Cô Tô
Tp. Cẩm Phả
H. Vân Đồn
TAND khu vực 3-Quảng Ninh Phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Khu Hòa Lạc, phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh  
  H. Ba Chẽ
H. Tiên Yên
H. Bình Liêu
H. Đầm Hà
TAND khu vực 4-Quảng Ninh Xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Đường mới, Lý Thường Kiệt, xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh  
  Tp. Đông Triều TAND khu vực 5-Quảng Ninh Phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh Khu Xuân Viên 4, phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh  
  H. Hải Hà
Tp. Móng Cái
TAND khu vực 6-Quảng Ninh Phường Móng Cái 1, Quảng Ninh Số 33 Hữu Nghị, phường Móng Cái 1, tỉnh Quảng Ninh  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
22 QUẢNG TRỊ        
  Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Quảng Bình
TAND tỉnh Quảng Trị Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị Số 86 Trần Quang Khải, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị  
  H. Bố Trạch
Tp. Đồng Hới
TAND khu vực 1 - Quảng Trị Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị Số 92 Phạm Văn Đồng, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị  
  H. Minh Hóa
H. Tuyên Hóa
TAND khu vực 2 - Quảng Trị Xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị Số 39 Lý Thường Kiệt, xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị  
  H. Quảng Trạch
Tx. Ba Đồn
TAND khu vực 3 - Quảng Trị Xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị Thôn Pháp Kê, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị  
  H. Quảng Ninh
H. Lệ Thủy
TAND khu vực 4 - Quảng Trị Xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị Số 126 Hùng Vương, xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị  
  H. Cam Lộ
Tp. Đông Hà
TAND khu vực 5 - Quảng Trị Phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Số 45 Lê Lợi, phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị  
  H. Triệu Phong
Tx. Quảng Trị
H. Hải Lăng
TAND khu vực 6 - Quảng Trị Phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Số 63 Ngô Quyền, phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị  
  H. Hướng Hóa
H. ĐaKrông
TAND khu vực 7 - Quảng Trị Xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị Số 2 Nguyễn Viết Xuân, khóm 3b, xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị  
  H. Vĩnh Linh
H. Gio Linh
H. Cồn Cỏ
TAND khu vực 8 - Quảng Trị Xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
23 SƠN LA        
  Tỉnh Sơn La TAND tỉnh Sơn La Phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La Phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La  
  Tp. Sơn La
H. Mường La
TAND khu vực 1 - Sơn La Phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La Số 61 Tô Hiệu, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La  
  H. Quỳnh Nhai
H. Thuận Châu
TAND khu vực 2 - Sơn La Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La  
  H. Sông Mã
H. Sốp Cộp
TAND khu vực 3 - Sơn La Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La  
  H. Mai Sơn
H. Yên Châu
TAND khu vực 4 - Sơn La Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La  
  H. Bắc Yên
H. Phù Yên
TAND khu vực 5 - Sơn La Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La  
  Tx. Mộc Châu
H. Vân Hồ
TAND khu vực 6 - Sơn La Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
24 TÂY NINH        
  Tỉnh Long An
Tỉnh Tây Ninh
TAND tỉnh Tây Ninh Phường Long An, tỉnh Tây Ninh Số 12 Tuyến Tránh, quốc lộ 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh  
  H. Thủ Thừa
Tp. Tân An
TAND khu vực 1 - Tây Ninh Phường Long An, tỉnh Tây Ninh Số 5 Nguyễn Thị Rành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh  
  H. Tân Thạnh
H. Thạnh Hóa
H. Đức Huệ
TAND khu vực 2 - Tây Ninh Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh. Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh  
  H. Đức Hòa TAND khu vực 3 - Tây Ninh Xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh. Ô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh.  
  H. Bến Lức TAND khu vực 4 - Tây Ninh Xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh Số 02 Mai Thị Non, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh  
  H. Châu Thành
H. Tân Trụ
TAND khu vực 5 - Tây Ninh Xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh. Số 34 Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh  
  H. Cần Đước TAND khu vực 6 - Tây Ninh Xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh Quốc lộ 50, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh  
  H. Cần Giuộc TAND khu vực 7 - Tây Ninh Xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh. Số 98 Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh  
  Tx. Kiến Tường
H. Mộc Hóa
TAND khu vực 8 - Tây Ninh Phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh Số 103 quốc lộ 62, phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh  
  H. Tân Hưng
H. Vĩnh Hưng
TAND khu vực 9 - Tây Ninh Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh. Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh  
  Tx. Hòa Thành
H. Châu Thành
Tp. Tây Ninh
TAND khu vực 10 - Tây Ninh Phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh Số 401 đường 30/4, khu phố số 22, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh  
  H. Tân Biên
H. Tân Châu
H. Dương Minh Châu
TAND khu vực 11-Tây Ninh Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh  
  H. Gò Dầu
H. Bến Cầu
Tx. Trảng Bàng
TAND khu vực 12-Tây Ninh Phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Đường Trần Thị Sanh, khu phố nội ô A, phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
25 THÁI NGUYÊN        
  Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Bắc Kạn
TAND tỉnh Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng, Tỉnh Thái Nguyên  
  Tp. Thái Nguyên
H. Phú Bình
TAND khu vực 1 - Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng, Tỉnh Thái Nguyên  
  Tp. Sông Công
Tp. Phổ Yên
TAND khu vực 2 - Thái Nguyên Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Đại Từ TAND khu vực 3 - Thái Nguyên Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Định Hóa
H. Phú Lương
TAND khu vực 4 - Thái Nguyên Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Đồng Hỷ
H. Võ Nhai
TAND khu vực 5 - Thái Nguyên Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên  
  Tp. Bắc Kạn
H. Chợ Mới
TAND khu vực 6 - Thái Nguyên Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Chợ Đồn
H. Bạch Thông
TAND khu vực 7 - Thái Nguyên Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Ngân Sơn
H. Na Rì
TAND khu vực 8 - Thái Nguyên Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên  
  H. Pác Nặm
H. Ba Bể
TAND khu vực 9 - Thái Nguyên Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
26 THANH HÓA        
  Tỉnh Thanh Hóa TAND tỉnh Thanh Hóa Phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa  
  TP.Thanh Hóa TAND khu vực 1- Thanh Hóa Phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa Số 45 Hạc Thành, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Quảng Xương
H. Nông Cống
TAND khu vực 2- Thanh Hóa Xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hóa Số 17 Phạm Tiến Năng, xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Thiệu Hóa
H. Triệu Sơn
TAND khu vực 3- Thanh Hóa Xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Số 712 Lê Thái Tổ, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Hoằng Hóa
Tp. Sầm Sơn
TAND khu vực 4- Thanh Hóa Phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Số 11 Tây Sơn, phường Sầm Sơn, Thanh Hóa  
  H. Nga Sơn
H. Hậu Lộc
TAND khu vực 5- Thanh Hóa Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Hà Trung
Tx. Bỉm Sơn
TAND khu vực 6- Thanh Hóa Phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Số 177 Trần Phú, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Thạch Thành
H. Vĩnh Lộc
TAND khu vực 7- Thanh Hóa Xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Số 141 Trịnh Khả, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Yên Định
H. Thọ Xuân
TAND khu vực 8- Thanh Hóa Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Như Thanh
Tx. Nghi Sơn
TAND khu vực 9- Thanh Hóa Phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lê Thế Sơn, tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Như Xuân
H. Thường Xuân
H. Ngọc Lặc
TAND khu vực 10- Thanh Hóa Xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Số 233 Lê Lợi, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Quan Sơn
H. Lang Chánh
TAND khu vực 11- Thanh Hóa Xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Số 01 ngõ 193 Lê Thái Tổ, xã Quan Sơn, Thanh Hóa  
  H. Bá Thước
H. Cẩm Thủy
TAND khu vực 12- Thanh Hóa Xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Tổ dân phố Tân An, xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa  
  H. Mường Lát TAND khu vực 13- Thanh Hóa Xã Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa Khu 2, xã Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa  
H. Quan Hóa

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
27 THÀNH PHỐ CẦN THƠ        
  TP Cần Thơ
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Hậu Giang
TAND thành phố Cần Thơ Phường An Bình, thành phố Cần Thơ số 17A Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, TP. Cần Thơ  
  Q. Ninh Kiều TAND Khu vực 1 - Cần Thơ Phường Tân An, thành phố Cần Thơ Số 400 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, TP. Cần Thơ  
  Q. Bình Thủy
Q. Ô Môn
TAND Khu vực 2 - Cần Thơ Phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Số 142 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Thủy, TP. Cần Thơ  
  Q. Cái Răng
H. Phong Điền
H. Thới Lai
TAND Khu vực 3 - Cần Thơ Xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, TP. Cần Thơ  
  H. Cờ Đỏ
Q. Thốt Nốt
H. Vĩnh Thạnh
TAND Khu vực 4 - Cần Thơ Xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ  
  Tp. Sóc Trăng TAND Khu vực 5 - Cần Thơ Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ Số 82 Phan Chu Trinh, phường Phú Lợi, TP. Cần Thơ  
  H. Châu Thành
H. Mỹ Tú
TAND Khu vực 6 - Cần Thơ Xã Phú Tân, thành phố Cần Thơ Ấp Trà Quýt A, xã Phú Tân, TP. Cần Thơ  
  Tx. Ngã Năm
H. Thạnh Trị
TAND Khu vực 7 - Cần Thơ Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ Phường Ngã Năm, TP. Cần Thơ  
  H. Mỹ Xuyên
Tx. Vĩnh Châu
TAND Khu vực 8 - Cần Thơ Xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ Ấp Hòa Phương, xã Hòa Tú, TP. Cần Thơ  
  H. Trần Đề
H. Long Phú
H. Cù Lao Dung
TAND Khu vực 9 - Cần Thơ Xã Long Phú, thành phố Cần Thơ Ấp 4, xã Long Phú, TP. Cần Thơ  
  H. Kế Sách TAND Khu vực 10 - Cần Thơ Xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ Đường 3/2 ấp An Thành, xã Kế Sách, TP. Cần Thơ  
  Tp. Vị Thanh
H. Vị Thủy
TAND Khu vực 11 - Cần Thơ Phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ Số 151 Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, TP. Cần Thơ  
  Long Mỹ
Tx. Long Mỹ
TAND Khu vực 12 - Cần Thơ Xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, TP. Cần Thơ.  
  Tp. Ngã Bảy
H. Phụng Hiệp
TAND Khu vực 13 - Cần Thơ Xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ Ấp Mỹ Lợi, xã Hiệp Hưng, TP. Cần Thơ  
  H. Châu Thành
H. Châu Thành A
TAND Khu vực 14 - Cần Thơ Xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ Ấp thị trấn, xã Châu Thành, TP. Cần Thơ  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
28 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG        
  Thành phố Đà Nẵng
Thành phố Quảng Nam
TAND thành phố Đà Nẵng Phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng Số 374 Núi Thành, Phường Hoà Cường, TP. Đà Nẵng  
  Q. Hải Châu TAND khu vực 1 - Đà Nẵng Phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng Số 344A Lê Thanh Nghị, phường Hoà Cường, TP. Đà Nẵng  
  Q. Ngũ Hành Sơn
Q. Sơn Trà
H. Hoàng Sa
TAND khu vực 2 - Đà Nẵng Phường An Hải, thành phố Đà Nẵng Số 25 Hà Thị Thân, phường An Hải, TP. Đà Nẵng  
  Q. Cẩm Lệ
Q. Thanh Khê
TAND khu vực 3 - Đà Nẵng Phường Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng Số 48 Trần Xuân Lê, phường Thanh Khê, TP. Đà Nẵng  
  H. Hòa Vang
Q. Liên Chiểu
TAND khu vực 4 - Đà Nẵng Phường Hoà Khánh, thành phố Đà Nẵng Số 2 Trương Văn Đa, phường Hoà Khánh, TP. Đà Nẵng  
  Tp. Tam Kỳ
H. Núi Thành
TAND khu vực 5 - Đà Nẵng Phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng Số 156 Phan Bội Châu, phường Bàn Thạch, TP. Đà Nẵng  
  H. Thăng Bình
H. Quế Sơn
TAND khu vực 6 - Đà Nẵng Xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng. Số 144 đường 3/2, xã Thăng Bình, TP. Đà Nẵng  
  H. Phú Ninh
H. Tiên Phước
TAND khu vực 7 - Đà Nẵng Xã Chiên Đàn, thành phố Đà Nẵng Số 7 Nguyễn Tất Thành, xã Chiên Đàn, TP. Đà Nẵng  
  H. Bắc Trà My
H. Nam Trà My
TAND khu vực 8 - Đà Nẵng Xã Trà My, thành phố Đà Nẵng. Số 119 Nguyễn Văn Linh, tổ Đồng Bàu, xã Trà My, TP. Đà Nẵng  
  H. Phước Sơn
H. Hiệp Đức
TAND khu vực 9 - Đà Nẵng Xã Hiệp Đức, thành phố Đà Nẵng Số 194 Hùng Vương, xã Hiệp Đức, TP. Đà Nẵng  
  H. Duy Xuyên
Tx. Điện Bàn
Tp. Hội An
TAND khu vực 10 - Đà Nẵng Phường Điện Bàn, thành phố Đà Nẵng Số 20 Hoàng Diệu, phường Điện Bàn, TP. Đà Nẵng  
  H. Nam Giang
H. Đại Lộc
TAND khu vực 11- Đà Nẵng Xã Đại Lộc, thành phố Đà Nẵng Thôn Quảng Huế, xã Đại Lộc, TP. Đà Nẵng  
  H. Tây Giang
H. Đông Giang
TAND khu vực 12 - Đà Nẵng Xã Đông Giang, thành phố Đà Nẵng Số 168 Hồ Chí Minh, thôn Gừng, xã Đông Giang, TP. Đà Nẵng  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
29 THÀNH PHỐ HÀ NỘI        
  Thành phố Hà Nội TAND thành phố Hà Nội Phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội Số 1 Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, TP. Hà Nội  
  Q. Ba Đình TAND Khu vực 1 - Hà Nội Phường Giảng Võ, thành phố Hà Nội Số 53 Linh Lang, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội.  
  Q. Tây Hồ
  Q. Hoàn Kiếm
  Q. Đống Đa TAND Khu vực 2 - Hà Nội Phường Láng, thành phố Hà Nội Số 30 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng, TP. Hà Nội  
  Q. Thanh Xuân
  Q. Hoàng Mai TAND Khu vực 3 - Hà Nội Phường Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội Số 6 Bùi Huy Bích, phường Thịnh Liệt, TP. Hà Nội  
  Q. Hai Bà Trưng
  Q. Nam Từ Liêm TAND Khu vực 4 - Hà Nội Phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Số 6 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội  
  Q. Bắc Từ Liêm
  Q. Cầu Giấy
  H. Gia Lâm TAND Khu vực 5 - Hà Nội Phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội Lô HH03 khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội  
  Q. Long Biên
  H. Chương Mỹ TAND Khu vực 6 - Hà Nội Phường Hà Đông, thành phố Hà Nội Lô VIII thửa 16 khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, phường Hà Đông, TP. Hà Nội  
  Q. Hà Đông
  H. Thanh Oai
  H. Mê Linh TAND Khu vực 7 - Hà Nội Xã Phúc Thịnh, thành phố Hà Nội Đường 23B, xã Phúc Thịnh, TP. Hà Nội  
  H. Sóc Sơn
  H. Đông Anh
  H. Hoài Đức TAND Khu vực 8 - Hà Nội Xã Đan Phượng, thành phố Hà Nội Số 83 Tây Sơn, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội  
  H. Đan Phượng
  H. Phúc Thọ TAND Khu vực 9 - Hà Nội Phường Sơn Tây, thành phố Hà Nội Số 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội  
  H. Ba Vì
  Tx. Sơn Tây
  H. Thạch Thất TAND Khu vực 10 - Hà Nội Xã Thạch Thất, thành phố Hà Nội Số 208 Chi Quan, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội  
  H. Quốc Oai
  H. Thanh Trì TAND Khu vực 11- Hà Nội Xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội Vũ Lăng, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội  
  H. Thường Tín
  H. Phú Xuyên TAND Khu vực 12 - Hà Nội Xã Vân Đình, thành phố Hà Nội Số 3 Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội  
  H. Mỹ Đức
  H. Ứng Hòa
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
30 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG        
  Thành phố Hải Phòng
Tỉnh Hải Dương
TAND thành phố Hải Phòng Phường Hải An, thành phố Hải Phòng Số 5 lô 18A Lê Hồng Phong, phường Hải An, TP. Hải Phòng  
  Tp. Thủy Nguyên TAND khu vực 1- Hải Phòng Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Phường Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng  
  Q. An Dương
H. An Lão
TAND khu vực 2- Hải Phòng Phường An Dương, thành phố Hải Phòng Số 7 đường 351, phường An Dương, TP. Hải Phòng  
  Q. Ngô Quyền
Q. Hồng Bàng
TAND khu vực 3- Hải Phòng Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Số 991 đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng  
  H. Bạch Long Vĩ
H. Cát Hải
Q. Hải An
TAND khu vực 4- Hải Phòng Phường Hải An, thành phố Hải Phòng Đường Trần Hoàn, phường Hải An, TP. Hải Phòng  
  Q. Kiến An
Q. Lê Chân
TAND khu vực 5- Hải Phòng Phường An Biên, thành phố Hải Phòng Phường An Biên, TP. Hải Phòng  
  Q. Dương Kinh
Kiến Thụy
Q. Đồ Sơn
TAND khu vực 6- Hải Phòng Xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Khu Thọ Xuân, xã Kiến Thụy, TP. Hải Phòng  
  H. Tiên Lãng
H. Vĩnh Bảo
TAND khu vực 7 - Hải Phòng Xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Đường 20/8, xã Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng  
  TP. Hải Dương
H. Thanh Hà
TAND khu vực 8 - Hải Phòng Phường Thành Đông, thành phố Hải Phòng Số 60 Nguyễn Lương Bằng, phường Thành Đông, TP. Hải Phòng  
  H. Nam Sách
Tp. Chí Linh
TAND khu vực 9, Hải Phòng Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng Số 181 Trần Nguyên Đán, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Phòng  
  H. Kim Thành
Tx. Kinh Môn
TAND khu vực 10- Hải Phòng Phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng Số 132 Trần Hưng Đạo, phường Kinh Môn, TP. Hải Phòng  
  H. Gia Lộc
H. Tứ Kỳ
TAND khu vực 11- Hải Phòng Xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng Đường Tây Nguyên, xã Tứ Kỳ, TP. Hải Phòng  
  H. Bình Giang
H. Cẩm Giàng
TAND khu vực 12- Hải Phòng Phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng Lai Cách, phường Tứ Minh, TP. Hải Phòng  
  H. Thanh Miện
H. Ninh Giang
TAND khu vực 13- Hải Phòng Xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng Số 132 Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, TP. Hải Phòng  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
31 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH        
  Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
TAND Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh Số 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh  
  Quận 3
Quận 1
Quận 4
TAND khu vực 1- TP Hồ Chí Minh Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh Số 6 Lý Tự Trọng, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Thủ Đức TAND khu vực 2- TP Hồ Chí Minh Phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh  
  Quận 5
Quận 6
Quận 11
TAND khu vực 3- TP Hồ Chí Minh Phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh Số 642 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh  
  Quận 10
Q. Tân Bình
TAND khu vực 4- TP Hồ Chí Minh Phường Diên Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh Số 27 Thành Thái, phường Điện Hồng, TP. Hồ Chí Minh  
  Q. Bình Thạnh
Q. Phú Nhuận
TAND khu vực 5- TP Hồ Chí Minh Phường Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh Số 453-455-457 Bạch Đằng, phường Gia Định, TP. Hồ Chí Minh  
  Quận 7
H. Nhà Bè
H. Cần Giờ
TAND khu vực 6- TP Hồ Chí Minh Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh Số 424A Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh  
  Q. Gò Vấp
Quận 12
TAND khu vực 7- TP Hồ Chí Minh Phường An Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh Số 416/2 Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh  
  H. Củ Chi
H. Hóc Môn
TAND khu vực 8- TP Hồ Chí Minh Xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh Số 77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, TP. Hồ Chí Minh  
  Q. Tân Phú
Q. Bình Tân
TAND khu vực 9- TP Hồ Chí Minh Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh Số 422/1 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, TP. Hồ Chí Minh  
  H. Bình Chánh
Quận 8
TAND khu vực 10- TP Hồ Chí Minh Xã Tân Nhựt, Thành phố Hồ Chí Minh Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính, xã Tân Nhựt, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Vũng Tàu
H. Côn Đảo
TAND khu vực 11-TP Hồ Chí Minh Phường Phước Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh Số 989 đường 2/9, phường Phước Thắng, TP. Hồ Chí Minh  
  Tx. Phú Mỹ
Tp. Bà Rịa
TAND khu vực 12- TP Hồ Chí Minh Phường Bà Rịa, Thành phố Hồ Chí Minh Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, TP. Hồ Chí Minh  
  H. Long Đất TAND khu vực 13- TP Hồ Chí Minh Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP. Hồ Chí Minh  
  H. Châu Đức
H. Xuyên Mộc
TAND khu vực 14- TP Hồ Chí Minh Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh Số 367 Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Thủ Dầu Một TAND khu vực 15- TP Hồ Chí Minh Phường Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh Số 471 đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Thuận An
Tp. Dĩ An
TAND khu vực 16- TP Hồ Chí Minh Phường Lái Thiêu, thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Tân Uyên
H. Bắc Tân Uyên
TAND khu vực 17- TP Hồ Chí Minh Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh Đường ĐT 747, phường Tân Uyên, TP. Hồ Chí Minh  
  Tp. Bến Cát
H. Dầu Tiếng
TAND khu vực 18- TP Hồ Chí Minh Phường Bến Cát, Thành phố Hồ Chí Minh Số 344 quốc lộ 13, phường Bến Cát, TP. Hồ Chí Minh  
  H. Bàu Bàng
H. Phú Giáo
TAND khu vực 19- TP Hồ Chí Minh Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh Đường N5, xã Bàu Bàng, TP. Hồ Chí Minh.  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
32 THÀNH PHỐ HUẾ        
  Thành phố Huế TAND thành phố Huế Thành phố Huế Số 11 Tôn Đức Thắng, phường Thuận Hóa, TP. Huế  
  H. Phú Vang
Q. Thuận Hóa
TAND khu vực 1 - Huế Phường Thuận Hóa, thành phố Huế Số 60 Nguyễn Huệ, phường Thuận Hóa, TP. Huế  
  H. Quảng Điền
Q. Phú Xuân
TAND khu vực 2 - Huế Phường Phú Xuân, thành phố Huế Số 394 Đinh Tiên Hoàng, phường Phú Xuân, TP. Huế  
  H. A Lưới
Tx. Hương Trà
Tx. Phong Điền
TAND khu vực 3 - Huế Phường Tứ Hạ, thành phố Huế Số 5 Độc Lập, phường Tứ Hạ, TP. Huế  
  Tx. Hương Thủy
H. Phú Lộc
TAND khu vực 4 - Huế Xã Phú Lộc, thành phố Huế Số 56 Lý Thánh Tông, phường Phú Lộc, TP. Huế  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
33 TUYÊN QUANG        
  Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Tuyên Quang
TAND tỉnh Tuyên Quang Phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang Số 435 đường 17/8, tổ Phan Thiết 2, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Yên Sơn
Tp. Tuyên Quang
H. Sơn Dương
TAND khu vực 1-Tuyên Quang Phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang Số 297 Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Hàm Yên
H. Chiêm Hóa
TAND khu vực 2-Tuyên Quang Xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Tổ dân phố Tân Tiến, xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Lâm Bình
H. Na Hang
TAND khu vực 3-Tuyên Quang Xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang Thôn 3, xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Vị Xuyên
Thành phố Hà Giang
TAND khu vực 4-Tuyên Quang Phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang Số 196 Trần Phú, phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Bắc Quang
H. Quang Bình
TAND khu vực 5-Tuyên Quang Xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang Số 433 Trường chinh, tổ 3, xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Hoàng Su Phì
H. Xín Mần
TAND khu vực 6-Tuyên Quang Xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang Tổ 3, xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Bắc Mê
H. Quản Bạ
TAND khu vực 7-Tuyên Quang Xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang Tổ 3, xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang  
  H. Đồng Văn
H. Mèo Vạc
H. Yên Minh
TAND khu vực 8-Tuyên Quang Xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang Số 01 Sùng Dúng Lù, tổ 6, xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang  
 

 
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)
 
STT Tỉnh/huyện Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp Nơi đặt trụ sở chính Địa chỉ Ghi chú
34 VĨNH LONG        
  Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Bến Tre
TAND tỉnh Vĩnh Long Phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long Số 500 Khóm Phước Ngươn A, phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long  
  Tp. Vĩnh Long
H. Long Hồ
TAND khu vực 1 - Vĩnh Long Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Tam Bình
H. Mang Thít
TAND khu vực 2 - Vĩnh Long Xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Bình Tân
Tx. Bình Minh
TAND khu vực 3 - Vĩnh Long Phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Trà Ôn
H. Vũng Liêm
TAND khu vực 4 - Vĩnh Long Xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long Số 154 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Châu Thành
Tp. Bến Tre
TAND khu vực 5 - Vĩnh Long Xã Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long Số 405E Đồng Văn Cống, phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Chợ Lách
H. Mỏ Cày Bắc
TAND khu vực 6 - Vĩnh Long Xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long Ấp Phước Khánh, xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Giồng Trôm TAND khu vực 7 - Giồng Trôm Xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long Ấp Bình An, xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Ba Tri
H. Bình Đại
TAND khu vực 8 - Vĩnh Long Xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long Ấp An Hòa, xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Mỏ Cày Nam
H. Thạnh Phú
TAND khu vực 9 - Vĩnh Long Xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long Khu phố 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long  
  Tp. Trà Vinh
H. Châu Thành
TAND khu vực 10 - Vĩnh Long Phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long Số 197 Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Càng Long TAND khu vực 11 - Vĩnh Long Xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long Khóm 4, xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Tiểu Cần
H. Cầu Kè
TAND khu vực 12 - Vĩnh Long Xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Trà Cú
H. Cầu Ngang
TAND khu vực 13 - Vĩnh Long Xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long  
  H. Duyên Hải
Tx. Duyên Hải
TAND khu vực 14 - Vĩnh Long Xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long Ấp Mẻ Láng, xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long  
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây